Xem tuổi xông nhà đầu xuân là một tục lệ đầu năm, với quan niệm mong muốn năm mới gặp nhiều thuận lợi may mắn.
Xem tuổi xông nhà đầu xuân là một tục lệ đầu năm, với quan niệm mong muốn năm mới gặp nhiều thuận lợi may mắn.
Xem tuổi xông nhà là một trong những phong tục truyền thống vào dịp Tết nguyên đán của Việt Nam. Sau giao thừa, bắt đầu sang ngày đầu tiên của năm mới, người đầu tiên đến nhà chúc Tết gia chủ được gọi là người xông nhà/xông đất.
Để chọn người xông nhà đầu năm mới, gia chủ thường mời một người thân hoặc hàng xóm có tính cách vui vẻ, tốt tính, sự nghiệp hanh thông, có tuổi hợp, vượng cho gia chủ để đến chúc Tết đầu tiên sau giao thừa hoặc ngày đầu năm mới.
Vậy tuổi xông nhà cho gia chủ tuổi Tý trong năm 2023 hợp với những tuổi nào?
Tuổi TỐT - Nên chọn: Giáp Thân 1944 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Qúy Hợi 1983 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Trung bình), Qúy Tỵ 1953 (Trung bình), Ất Mão 1975 (Trung bình)
Tuổi XẤU - Nên tránh: Ất Mùi 1955 (Xấu), Canh Tuất 1970 (Xấu), Ất Sửu 1985 (Xấu), Bính Dần 1986 (Xấu), Đinh Mão 1987 (Xấu), Mậu Dần 1998 (Xấu), Canh Thìn 2000 (Xấu), Nhâm Dần 1962 (Xấu), Canh Tý 1960 (Xấu), Mậu Tuất 1958 (Xấu)
Tuổi TỐT - Nên chọn: Ất Mùi 1955 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Ất Sửu 1985 (Khá), Nhâm Thân 1992 (Khá), Tân Sửu 1961 (Trung bình), Canh Tuất 1970 (Trung bình), Tân Mùi 1991 (Trung bình), Ất Hợi 1995 (Trung bình)
Tuổi XẤU - Nên tránh: Qúy Mão 1963 (Xấu), Qúy Tỵ 1953 (Xấu), Kỷ Dậu 1969 (Xấu), Giáp Dần 1974 (Xấu), Ất Mão 1975 (Xấu), Giáp Tý 1984 (Xấu), Bính Dần 1986 (Xấu), Canh Ngọ 1990 (Xấu), Giáp Ngọ 1954 (Xấu), Mậu Tý 1948 (Xấu)
Tuổi TỐT - Nên chọn: Mậu Thân 1968 (tuổi đẹp), Đinh Hợi 2007 (tuổi đẹp), Bính Tuất 2006 (tuổi đẹp), Giáp Thân 2004 (tuổi đẹp), Đinh Sửu 1997 (tuổi đẹp), Quý Hợi 1983 (tuổi đẹp), Nhâm Tuất 1982 (tuổi đẹp), Tân Sửu 1961 (tuổi đẹp), Mậu Dần 1998 (khá hợp), Quý Tỵ 2013 (khá hợp), Nhâm Thìn 2012 (khá hợp), Bính Tý 1996 (khá hợp), Đinh Tỵ 1977 (khá hợp), Bính Thìn 1976 (khá hợp), Giáp Dần 1974 (khá hợp), Quý Tỵ 1953 (khá hợp), Nhâm Thìn 1952 (khá hợp).
Tuổi XẤU - Nên tránh: Nhâm Ngọ 2002 (rất xấu), Tân Dậu 1981 (rất xấu), Đinh Dậu 1957 (rất xấu), Mậu Ngọ 1978 (rất xấu), Canh Dần 2010 (xấu), Canh Dần 1950 (xấu), Giáp Ngọ 2014 (xấu)
Tuổi TỐT - Nên chọn: Tân Hợi 1971 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Trung bình), Ất Mùi 1955 (Trung bình), Qúy Hợi 1983 (Trung bình), Ất Sửu 1985 (Trung bình), Nhâm Thân 1992 (Trung bình), Đinh Sửu 1997 (Trung bình), Tân Tỵ 2001 (Trung bình), Nhâm Thìn 1952 (Trung bình)
Tuổi XẤU - Nên tránh: Giáp Ngọ 1954 (Xấu), Tân Mão 1951 (Xấu), Canh Dần 1950 (Xấu), Qúy Mão 1963 (Xấu), Ất Dậu 1945 (Xấu), Bính Ngọ 1966 (Xấu), Bính Thân 1956 (Xấu), Tân Dậu 1981 (Xấu), Qúy Dậu 1993 (Xấu), Ất Hợi 1995 (Xấu)
Tuổi TỐT - Nên chọn: Mậu Thân 1968 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Canh Tý 1960 (Trung bình), Kỷ Hợi 1959 (Trung bình)
Tuổi XẤU - Nên tránh: Ất Mùi 1955 (Xấu), Kỷ Sửu 1949 (Xấu), Qúy Tỵ 1953 (Xấu), Canh Tuất 1970 (Xấu), Giáp Dần 1974 (Xấu), Kỷ Mùi 1979 (Xấu), Ất Sửu 1985 (Xấu), Nhâm Thân 1992 (Xấu), Giáp Tuất 1994 (Xấu), Canh Thìn 2000 (Xấu).
Trang Bùi (t/h)